Từ điển Thiều Chửu
贍 - thiệm
① Cấp giúp. ||② Phong phú, văn từ có vẻ dồi dào, điển lệ gọi là thiệm phú 贍富 hay phú cai 富該. ||③ Đủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
贍 - thiệm
Đầy đủ, dồi dào — Cấp cho — Giúp đỡ.


辯贍 - biện thiệm || 該贍 - cai thiệm || 充贍 - sung thiệm ||